STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 14 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 14 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 9950 (m2) | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1351 (m2) | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 2964.5 (m2) | |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 146.2 (m2) | 1.5/trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 146.2 (m2) | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 40 (m2) | |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 44.8 (m2) | |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 127 (m2) | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 127 (m2) | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 317.8 (m2) | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 342bộ/9lớp | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 38-40 bộ/ lớp | 3-5 tuổi |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 22 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 28 | 14 Máy tín, 14 ti vi/ 14 nhóm lớp |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | 0 | x | 0 | 0.5-1m2/trẻ em |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | |||||
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
Thanh an, ngày 25 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị |
Thực đơn
- Sữa
- Soup nui
- Cơm
- Thịt xào bông cải
- Canh: Cá nấu ngót
- Nước tắc
- yaourt
Bữa chiều:- Bánh mì sandwich,hột gà
Văn bản mới
Ngày ban hành: 13/03/2024. Trích yếu: Phổ biến GDPL năm 2024
Ngày ban hành: 13/03/2024
Ngày ban hành: 12/03/2024. Trích yếu: thực hiện PC tội phạm, TNXH...
Ngày ban hành: 12/03/2024
Ngày ban hành: 12/03/2024. Trích yếu: Dạy thêm, học thêm...
Ngày ban hành: 12/03/2024
Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Công tác phòng, chống tham nhũng...
Ngày ban hành: 21/02/2024
Ngày ban hành: 28/02/2024. Trích yếu: Hướng dẫn kiểm tra giữa kỳ ...
Ngày ban hành: 28/02/2024
Ngày ban hành: 22/01/2024. Trích yếu: thuyên chuyển công tác
Ngày ban hành: 22/01/2024
Video Clips
Album ảnh
Thăm dò ý kiến