STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | 70-80% Kcalo/Ngày | 60-70% Kcalo/Ngày |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình GDMN TT 28 BGDĐT | Chương trình GDMN TT 28 BGDĐT |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | ||
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở Giáo dục Mầm non |
Thanh an, ngày ….. tháng …. năm 2018 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 251 | 0 | 0 | 18 | 60 | 60 | 110 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 243 | 0 | 0 | 0 | 60 | 60 | 110 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 251 | 0 | 0 | 18 | 60 | 60 | 110 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | |||||||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 251 | 0 | 0 | 18 | 60 | 60 | 110 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | |||||||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | |||||||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | |||||||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | |||||||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | |||||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 251 | 0 | 0 | 18 | 60 | 60 | 110 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 251 | 0 | 0 | 18 | 60 | 60 | 110 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 14 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 14 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 9950 (m2) | |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1351 (m2) | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 2964.5 (m2) | |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 146.2 (m2) | 1.5/trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 146.2 (m2) | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 40 (m2) | |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 44.8 (m2) | |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 127 (m2) | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 127 (m2) | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 317.8 (m2) | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 342bộ/9lớp | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 38-40 bộ/ lớp | 3-5 tuổi |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 22 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 28 | 14 Máy tín, 14 ti vi/ 14 nhóm lớp |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | 0 | x | 0 | 0.5-1m2/trẻ em |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | |||||
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
Thanh an, ngày 25 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 34 | 9 | 10 | 5 | 15 | 0 | 15 | 9 | 9 | 9 | 1 | 0 | |||
I | Giáo viên | 19 | 5 | 9 | 5 | 6 | 9 | 4 | 8 | 16 | 3 | 0 | |||
1 | Nhà trẻ | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
2 | Mẫu giáo | 17 | 5 | 8 | 4 | 8 | 8 | 1 | |||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 1 | 1 | 2 | ||||||||||
III | Nhân viên | 12 | 3 | 9 | 12 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
5 | Nhân viên khác | 9 | 9 | 9 | |||||||||||
.. | .. |
Thanh an, ngày 25 tháng 9 năm 2018 Thủ trưởng đơn vị |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thực đơn
- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò
- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu
- yaourt
Bữa chiều:- Miến gà
Văn bản mới
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: bảo đảm an toàn thông tin...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: kế hoạch phối hợp ...
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: tăng cường công tác tuyên truyền phòng chống ngộ độc TP
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 22/4/2019
Ngày ban hành: 24/04/2024
Ngày ban hành: 22/04/2024. Trích yếu: hướng dẫn báo cáo tổng kết GDMN năm học 2023-2024
Ngày ban hành: 22/04/2024
Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: Nghỉ Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày ban hành: 17/04/2024
Ngày ban hành: 17/04/2024. Trích yếu: an toàn cho trẻ MN
Ngày ban hành: 17/04/2024
Video Clips
Album ảnh
Thăm dò ý kiến