04 BIỂU MẪU 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2019-2020

Thứ năm - 20/06/2019 14:20
                                                                                                 Biểu mẫu 01

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  TRƯỜNG MN THANH AN                    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



                                     THÔNG BÁO
           Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
                                      Năm học 2019 - 2020
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 Ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo quốc dân)
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được 70-80% Kcalo/Ngày 60-70% Kcalo/Ngày
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Chương trình GDMN Thông Tư 28/2018/TTBGDĐT Chương trình GDMN Thông Tư 28/2018/TTBGDĐT
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển   Đạt 75% trở lên chỉ số bình thường -Nhận thức, Ngôn ngữ, Thẩm mỹ, Thể chất,TC-XH: đạt tỉ lệ từ 92-98%.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở Giáo dục Mầm non    
                                                                           Thanh an, ngày 20 tháng 6 năm 2019
                                                                                                Thủ trưởng đơn vị
    
        

                                                                                             Trần Thanh Huệ







                                      
                                                                   
                                                                                                Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MN THANH AN                  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


             THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
          Năm học 2019-2020
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo quốc dân)
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6
 tuổi
I Tổng số trẻ em  275  0  0 20  60 75 120 
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày  275  0  0 20  60 75 120 
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  0  0  0  0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú  275  0  0 20  60 75 120 
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe              
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng  275  0  0 20  60 75 120 
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường              
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân              
3 Số trẻ có chiều cao bình thường              
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi              
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục  275  0  0 20  60 75 120 
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 20  0  0 0  0  0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo  255  0  0 0  60 75 120
                                                             Thanh an, ngày 20  tháng 06 năm 2019
                                                                      Thủ trưởng đơn vị
   



                                                                                 Trần Thanh Huệ
                                                                                                              


                                                                                               
Biểu mẫu 03

 PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  TRƯỜNG MN THANH AN                  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                          THÔNG BÁO
       Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
                                       Năm học 2019-2020
 (Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo quốc dân)
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 14 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 14 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 9950 (m2)  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1351 (m2)  
VI Tổng diện tích một số loại phòng 2964.5 (m2)  
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 146.2 (m2) 1.5/trẻ em 
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 146.2 (m2)  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 40 (m2)  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 44.8 (m2)  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 127 (m2)  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 127 (m2)  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  317.8  (m2)  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)  342bộ/9lớp Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 38-40 bộ/ lớp 3-5 tuổi 
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  

 
     


 
     
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 22 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 28 14 Máy tín, 14 ti vi/ 14 nhóm lớp
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  x  0  x  0 0.5-1m2/trẻ em
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
             

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
 
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x   
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sở giáo dục x   
XVI Tường rào xây x   
.. ....    
                                            Thanh an, ngày 20 tháng 6 năm 2019
                                                                         Thủ trưởng đơn vị



                                                                             Trần Thanh Huệ



                                                                                     
                                                                                              Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  TRƯỜNG MN THANH AN                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



                           THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non,                             năm học 2019-2020
(Theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/2017 ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo quốc dân)
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên  35                   0 23 0 0
I Giáo viên  20                   0 20 0  0
1 Nhà trẻ 2                     2    
2 Mu giáo 18                     0  18 0
II Cán bộ quản lý 3                           
1 Hiu trưởng 1      1              1    
2 Phó hiu trưởng 2      1        1    2    
III Nhân viên 12           3  9              
1 Nhân viên
Văn Thư
1         1                
2 Nhân viên
Kế toán
1         1                
3 Thủ quỹ 0         0                
4 Nhân viên Y tế 1         1                
5 Nhân viên khác 9         1 8              
.. ..                            
                                                                        Thanh an, ngày 20 tháng 6 năm 2019
                                                                                    Thủ trưởng đơn vị



                                                                                      Trần Thanh Huệ
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thực đơn

Bữa sáng:

- Sữa 
- Soup nui

Bữa trưa:

- Cơm
- Thịt xào bông cải
- Canh: Cá nấu ngót
- Nước tắc

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Bánh mì sandwich,hột gà

Văn bản mới

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

CV số 104/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 29/05/2024. Trích yếu: giữ trẻ trong hè

Ngày ban hành: 29/05/2024

KH số 34/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh

Ngày ban hành: 27/05/2024

KH số 33/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: tuyển sinh lớp 1

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 100/PGDĐT-TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 99/PGDĐT-TH

Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống

Ngày ban hành: 23/05/2024

Video Clips

Album ảnh

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

banner1
Banner 2
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi